I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CHUNG:
Xuân Đài là một xã miền núi, có tổng diện tích tự nhiên 6.567,72 ha dân số là 5927 nhân khẩu với 1.471 hộ, chia thành 14 khu dân cư. Gồm 3 dân tộc cùng chung sống, trong đó dân tộc Mường chiếm 84%, dân tộc Kinh 12%, còn lại là dân tộc Dao; về vị trí địa lý phía đông giáp xã Long Cốc - Minh Đài, phía tây giáp xã Xuân Sơn - Tân Sơn, phía nam giáp xã Kim Thượng - Vinh Tiền, phía bắc giáp xã Tân Phú.
Thuận lợi
Được sự quan tâm, chỉ đạo thường xuyên của Đảng ủy, UBND và Phong Văn hóa, thông tin thể thao huyện Tân Sơn cùng với sự hăng hái luyện tập, giao lưu văn nghệ, thể thao của các tầng lớp nhân dân trong xã. Ban Văn Hóa xã đã đạt được những kết quả trong lĩnh vực Văn hóa, thông tin và thể thao góp phần xây dựng Kinh tế - Văn hóa xã hội của địa phương.
Khó khăn
Là một xã miền núi có địa bàn rộng, dân cư phân bố không tập chung, có 4 khu dân cư còn cách xa trung tâm xã ( 5 đến 8 km) khó khăn cho việc tuyên truyền qua hệ thống lao đài truyền thanh. Một số nhà văn hóa cơ sở vật chất đã xuống cấp không đáp ứng được cho việc sinh hoạt, hội họp của khu dân cự.
II. Danh sách BCH Đảng bộ xã
1 |
Hà Trần Hậu |
18 |
10 |
1965 |
BTĐU-CT HĐND |
2 |
Trần Ngọc Mùi |
10 |
11 |
1979 |
PBT ĐU |
3 |
Hà Ngọc Tín |
20 |
8 |
1976 |
PBT- CT UBND |
4 |
Hà Xuân Điền |
25 |
6 |
1982 |
ĐUV, PCT UBND |
5 |
Lê Cao Cường |
25 |
5 |
1980 |
UV BTV, PCT UBND |
6 |
Hà Thị Lưu |
24 |
4 |
1970 |
UV BTV, CT MTTQ |
7 |
Hà Thị Huyền |
15 |
7 |
1986 |
ĐUV, CT HND |
8 |
Trần Thùy Tĩnh |
12 |
9 |
1987 |
ĐUV, PCT HĐND |
9 |
Hà Thị Tố Uyên |
29 |
11 |
1992 |
CT HPN |
10 |
Trần Xuân Thọ |
07 |
02 |
1994 |
BT ĐTN |
11 |
Kiều Đăng Khoa |
17 |
12 |
1967 |
CT CCB |
Công chức |
|
|
|
|
1 |
Trần Văn Huyến |
07 |
5 |
1967 |
ĐUV, CHT QS |
2 |
Phùng Mạnh Hùng |
08 |
6 |
1977 |
ĐUV, VH-XH |
3 |
Hà Đức Trưởng |
01 |
4 |
1965 |
VP-TK |
4 |
Hà Thị Hồng Văn |
31 |
01 |
1985 |
VP-TK |
5 |
Phùng Văn Mười |
23 |
10 |
1978 |
ĐUV, VH-XH |
6 |
Hà Thế An |
27 |
12 |
1980 |
ĐC-NN-XD&MT |
7 |
Trần Mạnh Cường |
17 |
4 |
1983 |
ĐUV,VP-TK |
8 |
Trần Quang Thuyết |
24 |
5 |
1982 |
TC-KT |
9 |
Phùng Văn Đảng |
09 |
09 |
1968 |
TC-KT |
10 |
Nguyễn Hải An |
13 |
02 |
1980 |
ĐUV, TP - HT |
11 |
Hà Văn Tuyệt |
08 |
01 |
1984 |
TP-HT |