STT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
phải đạt
|
I. VỀ QUY HOACH
|
1
|
Quy hoạch và thực hiện quy hoạch
|
Quy hoạch và sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hành hoá, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ.
|
Đạt
|
Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội – môi trường theo chuẩn mới.
|
Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hóa tốt đẹp.
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
2
|
Giao thông
|
Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ giao thông vận tải.
|
100%
|
Tỷ lệ đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp ký thuật của Bộ giao thông vận tải.
|
50%
|
Tỷ lệ Km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa.
|
100% ( 50% cứng hóa)
|
Tỷ lệ Km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện.
|
50%
|
3
|
Thủy lợi
|
Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng được sản xuất và dân sinh.
|
Đạt
|
Tỷ lệ Km kênh mương do xã quản lý được kiên cố hóa.
|
50%
|
4
|
Điện
|
Hệ thống điện đảm bảo an toàn của ngành điện.
|
Đạt
|
Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn điện.
|
95%
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có vật chất đạt chuẩn quốc gia.
|
70%
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ Văn hóa thể thao và du lịch.
|
Đạt
|
Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt chuẩn của Bộ Văn hóa thể thao và du lịch.
|
100%
|
7
|
Chợ nông thôn
|
Đạt chuẩn của Bộ Xây dựng.
|
Đạt
|
8
|
Bưu điện
|
Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông.
|
Đạt
|
Có internet đến thôn.
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
Nhà tạm, nhà dột nát.
|
Không
|
Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt chuẩn Bộ Xây dựng.
|
75%
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người/năm so với mức bình quân chung của tỉnh.
|
1,2 lần
|
11
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ.
|
10%
|
12
|
Cơ cấu lao động
|
Tỷ lệ lao động trong độ tuổi làm việc trong các lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp.
|
45%
|
13
|
Hình thức tổ chức sản xuất
|
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả.
|
Có
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
14
|
Giáo dục
|
Phổ cập giáo dục trung học.
|
Đạt
|
Tỷ lệ học sinh tôt nghiệp THCS được tiếp tục hoạc trung học( phổ thông, bổ túc, học nghề).
|
70%
|
Tỷ lệ qua đào tạo.
|
> 20%
|
15
|
Y tế
|
Tỷ lệ người tham gia các hình thức bảo hiểm Y tế.
|
20%
|
Y tế xã đạt chuẩn quốc gia.
|
Đạt
|
16
|
Văn hóa
|
Xã có từ 70% số thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bộ văn hóa thể thao và du lịch.
|
Đạt
|
17
|
Môi trường
|
Tỷ lệ người dân được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia.
|
70%
|
Các cơ sở sản xuất – kinh doanh đạt tiêu chuẩn về môi trường.
|
Đạt
|
Không có các hoạt động gây suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch đẹp.
|
Đạt
|
Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch.
|
Đạt
|
Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định.
|
Đạt
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
|
18
|
Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh
|
Cán bộ xã đạt chuẩn.
|
Đạt
|
Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định.
|
Đạt
|
Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn “trong sạch vững mạnh”.
|
Đạt
|
Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên.
|
Đạt
|
19
|
An ninh, trật tự xã hội
|
An ninh, trật tự xã hội được giữ vững.
|
Đạt
|